CÁC ỨNG DỤNG CỦA NGUYÊN LIỆU KEM NỀN ĐA DỤNG MULTI-BASE |
||||
|
TÊN SẢN PHẨM |
CHỨC NĂNG CỦA MULTI-BASE |
TỈ LỆ % SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ |
TỈ LỆ THEO PHẦN |
NGÀNH SỐT CHẤM/ |
Mayonnaise |
Hạn chế tách nước dầu, tăng độ sánh mịn, cải thiện mouthfeel, ổn định cấu trúc |
0,4-2% |
1 : 150-250 :10-25 |
Các loại sốt có dầu / |
Hạn chế tách nước dầu, tăng độ sánh mịn, cải thiện mouthfeel, ổn định cấu trúc |
0,4-2% |
|
|
Bơ đậu phộng |
Hạn chế tách nước dầu, tăng độ sánh mịn, |
0,2-1% |
|
|
Sốt cà chua |
Hạn chế tách nước dầu, liên kết dầu và nước, tăng độ sánh mịn, cải thiện mouthfeel, ổn định cấu trúc |
0,4-1% |
|
|
Tương ớt/tương đen |
Hạn chế tách nước dầu, liên kết dầu và nước, tăng độ sánh mịn, cải thiện mouthfeel, ổn định cấu trúc |
0,2-1% |
|
|
NGÀNH THỨC UỐNG |
Sinh tố trái cây |
Tăng độ sánh mịn, tăng cảm nhận miệng, tăng cảm nhận vị béo, hạn chế tách lớp |
0,2-0,6% |
|
Sữa thực vật (bắp, sen, |
Tăng độ sánh mịn, tăng cảm nhận miệng, tăng cảm nhận vị béo, hạn chế tách lớp, liên kết chất béo và nước, ổn định sản phẩm có chất béo |
0,1-0,6% |
|
|
Trà sữa, matcha latte, |
Tăng độ sánh mịn, tăng cảm nhận miệng, tăng cảm nhận vị béo, hạn chế tách lớp, liên kết chất béo và nước, ổn định sản phẩm có chất béo |
0,1-0,6% |
|
|
Sữa động vật (bò, dê, |
Tăng độ sánh mịn, tăng cảm nhận miệng, tăng cảm nhận vị béo, hạn chế tách lớp, liên kết chất béo và nước, ổn định sản phẩm có chất béo |
0,05-0,2% |
|
|
Nước ép trái cây có sữa |
Tăng độ sánh mịn, tăng cảm nhận miệng, tăng cảm nhận vị béo, hạn chế tách lớp, liên kết chất béo và nước, ổn định sản phẩm có chất béo |
0,1-0,6% |
|
|
Cà phê sữa / cacao sữa |
Tăng độ sánh mịn, tăng cảm nhận miệng, tăng cảm nhận vị béo, hạn chế tách lớp, liên kết chất béo và nước, ổn định sản phẩm có chất béo |
0,1-0,4% |
|
|
Bọt cà phê |
Tăng độ ổn định bọt nhằm để trang trí đồ uống (sử dụng cà phê đen rang xay nguyên chất hoặc hoà tan) |
0.25-0.4% |
|
|
Sốt trứng cho cà phê |
Hạn chế tách nước, tăng độ giữ bọt, giảm trứng, |
0.2-0.8% |
|
|
Cream cheese |
Hạn chế tác lớp, tăng độ sánh mịn, |
0,4-2% |
|
|
Cream dừa |
Hạn chế tác lớp, tăng độ sánh mịn, |
0,4-1% |
|
|
Bơ sữa |
Hạn chế tác lớp, tăng độ sánh mịn, |
0,4-1% |
|
|
NGÀNH KEM SỮA, CREAM, PHÔ MAI |
Sữa chua uống |
Hạn chế tách lớp, tăng độ sánh mịn, cải thiện mouthfeel, tăng cảm nhận vị béo |
0,2-0,6% |
|
Kem cứng |
Cải thiện hoặc tăng chất lượng cấu trúc, hạn chế kết tinh đá, giúp kem lâu tan và tăng mouthfeel |
0.5-1% |
|
|
Kem Ý (Gelato) |
Cải thiện hoặc tăng chất lượng cấu trúc, hạn chế kết tinh đá, giúp kem lâu tan và tăng mouthfeel |
0.5-1% |
|
|
Kem tươi / kem cuộn |
Cải thiện hoặc tăng chất lượng cấu trúc, hạn chế kết tinh đá, giúp kem lâu tan và tăng mouthfeel |
0.3-0.6% (Tự pha chế) |
|
|
Các loại kem khác có sữa (kem que, kem ký, kem ống,…) |
Cải thiện hoặc tăng chất lượng cấu trúc, hạn chế kết tinh đá, giúp kem lâu tan và tăng mouthfeel |
0,5-1% |
|
|
NGÀNH |
Sốt dầu trứng, bơ phết |
Hạn chế tách dầu và nước, cải thiện mouthfeel, giảm thời gian làm sốt, giảm trứng, tiết kiệm chi phí |
0,4-2% |
1 : 100-140 : 5-10 |
Nhân bánh có trứng, sữa, dầu |
Hạn chế tách dầu và nước, cải thiện mouthfeel, giảm thời gian làm sốt, giảm trứng, tiết kiệm chi phí |
0,4-2% |
|